Anh Hòa
Anh Hòa

Anh Hòa

Anh Hòa (chữ Hán: 英和, 1771 - 1840), ban đầu tên Thạch Đồng (石桐)[1], tự Thụ Cầm (樹琴)[2], Hú Trai (煦斋)[3], hiệu Định Phố (定圃)[4], Mộng Thiện Cư sĩ (梦禅居士), Chức Tẩu (脀叟)[5], biệt hiệu Việt Khê Sinh (粤溪生), thất danh[Chú 1] Ân Phúc đường (恩福堂), Đồng Cầm Thiết Địch trai (铜琴铁笛斋), Tàng Tùng thư xá (藏松书舍), Tùy Ngộ Nghi An tinh xá (随遇而安精舍)[1], là người họ Tác Xước Lạc thị, thuộc Nội vụ phủ Chính Bạch kỳ [6] là một nhân vật chính trị thời nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc.

Anh Hòa

Con cái Khuê Chiếu (奎照)
Khuê Diệu (奎耀)
Kế nhiệm Tô Lăng Ngạch
Nhiệm kỳ 23 tháng 10 năm 1813 – 
15 tháng 3 năm 1814
Tiền nhiệm Thành Ninh
Sinh 1771
Mất 1840

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Anh Hòa http://tc.wangchao.net.cn/junshi/detail_130127.htm... http://book.douban.com/subject/1024528/ http://archive.ihp.sinica.edu.tw/officerc/officerk... https://book.douban.com/subject/1520389/ https://book.douban.com/subject/2250053/ https://book.douban.com/subject/34840322/ https://book.douban.com/subject/4280213/ https://www.mingqingxiaoshuo.com/lishiyanyi/daqing... https://www.mingqingxiaoshuo.com/lishiyanyi/daqing... https://web.archive.org/web/20201014040603/http://...